Khung chương trình đào tạo đại học ngành luật
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN NGÀNH LUẬT HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2766 /QĐ-ĐT ngày 27 tháng 09 năm 2010)
- MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Về kiến thức
Chương trình đào tạo cử nhân đại học luật trang bị cho người học những hiểu biết cơ bản và toàn diện về hệ thống pháp luật Việt Nam, pháp luật quốc tế và những kiến thức cơ bản chuyên ngành. Người học có thể sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp thông thường cũng như trong các hoạt động chuyên môn, có thể sử dụng tin học phục vụ công việc. Chương trình đào tạo trang bị cho người học những khả năng và phương pháp nghiên cứu để tiếp tục theo học bậc đào tạo sau đại học.
1.2. Về kỹ năng
Sau khoá học, cử nhân luật học có kỹ năng phân tích, đánh giá các hiện tượng xã hội dưới góc độ pháp lý và áp dụng pháp luật vào thực tiễn.
1.3. Về thái độ
Cử nhân luật học có những phẩm chất đạo đức nghề nghiệp cần thiết của một luật gia, đặc biệt là thái độ trung thực, có trách nhiệm, có ý thức bảo vệ lợi ích của cộng đồng và xã hội.
1.4. Các vị trí công tác và cơ hội việc làm có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
– Công tác nghiên cứu và giảng dạy tại các cơ sở nghiên cứu, đào tạo
– Công tác thực tiễn tại các cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp
– Làm việc tại văn phòng luật sư, công ty luật
– Làm việc tại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân
– Làm việc tại tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ trong nước và nước ngoài
- NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 126 tín chỉ, trong đó:
Khối kiến thức chung: 27 tín chỉ
( Không tính các môn học GDTC và GDQP)
Khối kiến thức Toán và khoa học tự nhiên: 02 tín chỉ
Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành: 17 tín chỉ
Khối kiến thức cơ sở của ngành: 58 tín chỉ
Khối kiến thức chuyên ngành: 14 tín chỉ
Bắt buộc: 6 tín chỉ
Tự chọn: 8/24 tín chỉ
Niên luận: 03 tín chỉ
Khoá luận tốt nghiệp: 05 tín chỉ
Ghi chú:
– Các môn tự chọn nhóm 1 trong phần Khối kiến thức chuyên ngành và bổ trợ là các môn tự chọn chính của chuyên ngành
– Các môn tự chọn nhóm 2 trong phần Khối kiến thức chuyên ngành và bổ trợ là các môn học bổ trợ có sự tự chọn từ phần kiến thức chuyên ngành của các chuyên ngành khác
2.2. Khung chương trình đào tạo
SốTT | Mã số | Môn học | Số tín chỉ | Loại giờ tín chỉ | Mã môn học tiên quyết | ||
Lí thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung(Không tính các môn học 8-12) | 27 | |||||
1 | PHI1006 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin | 5 | 53 | 13 | 9 | |
2 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 20 | 8 | 2 | PHI1006 |
3 | HIS1002 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 35 | 7 | 3 | POL1001 |
4 | INT1004 | Tin học cơ sở 2 | 3 | 17 | 28 | ||
5 | Ngoại ngữ A1 | 4 | 16 | 40 | 4 | ||
FLF1105 | Tiếng Anh A1 | ||||||
FLF1305 | Tiếng Pháp A1 | ||||||
6 | Ngoại ngữ A2 | 5 | 20 | 50 | 5 | ||
FLF1106 | Tiếng Anh A2 | FLF1105 | |||||
FLF1306 | Tiếng Pháp A2 | FLF1305 | |||||
7 | Ngoại ngữ B1 | 5 | 20 | 50 | 5 | ||
FLF1107 | Tiếng Anh B1 | FLF1106 | |||||
FLF1307 | Tiếng Pháp B1 | FLF1306 | |||||
8 | PES1001 | Giáo dục thể chất 1 | 2 | 2 | 26 | 2 | |
9 | PES1002 | Giáo dục thể chất 2 | 2 | 2 | 26 | 2 | PES1001 |
10 | CME1001 | Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 | 2 | 14 | 12 | 4 | |
11 | CME1002 | Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 | 2 | 18 | 12 | CME1001 | |
12 | CME1003 | Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 | 3 | 21 | 18 | 6 | |
II | Khối kiến thức Toán và khoa học tự nhiên | 2/6 | |||||
13 | MAT1078 | Thống kê cho khoa học xã hội | 2 | 15 | 14 | 1 | |
14 | GLO1050 | Khoa học trái đất | 2 | 20 | 5 | 5 | |
15 | EVS1001 | Môi trường và phát triển | 2 | 20 | 8 | 2 | |
III | Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành | 17 | |||||
16 | SOC1050 | Xã hội học đại cương | 2 | 15 | 12 | 3 | |
17 | PHI1051 | Lôgic học đại cương | 2 | 20 | 6 | 4 | PHI1006 |
18 | THL1052 | Lý luận về nhà nước và pháp luật | 4 | 48 | 12 | ||
19 | THL1058 | Lịch sử Nhà nước và pháp luật | 3 | 36 | 9 | ||
20 | CAL1050 | Lịch sử các học thuyết chính trị – pháp lý | 2 | 20 | 6 | 4 | |
21 | CIL2001 | Luật La Mã | 2 | 24 | 6 | ||
22 | THL1053 | Luật học so sánh | 2 | 20 | 6 | 4 | CIL2009 |
IV | Khối kiến thức cơ sở của ngành | 58 | |||||
23 | CAL2001 | Luật hiến pháp | 4 | 42 | 12 | 6 | |
24 | CAL2002 | Luật hành chính | 4 | 42 | 12 | 6 | CAL2001 |
25 | CAL3004 | Luật tố tụng hành chính | 2 | 14 | 10 | 6 | CAL2002 |
26 | CIL2002 | Luật dân sự 1 | 2 | 24 | 6 | CAL2002 | |
27 | CIL2009 | Luật dân sự 2 | 3 | 36 | 9 | CIL2002 | |
28 | CIL2010 | Luật dân sự 3 | 3 | 36 | 9 | CIL2009 | |
29 | CIL2004 | Luật hôn nhân và gia đình | 2 | 24 | 6 | CIL2010 | |
30 | CIL2105 | Luật tố tụng dân sự | 4 | 44 | 16 | CIL2010 | |
31 | CRL2007 | Luật hình sự 1 (phần chung) | 4 | 20 | 28 | 12 | CAL2001 |
32 | CRL2002 | Luật hình sự 2 (phần riêng) | 3 | 15 | 21 | 9 | CRL2007 |
33 | CRL2103 | Luật tố tụng hình sự | 4 | 20 | 28 | 12 | CRL2002 |
34 | BSL2001 | Luật thương mại 1 | 3 | 24 | 15 | 6 | CIL2009 |
35 | BSL2002 | Luật thương mại 2 | 3 | 21 | 18 | 6 | BSL2001 |
36 | BSL2003 | Luật lao động | 3 | 24 | 15 | 6 | CAL2002 |
37 | BSL2019 | Luật Tài chính – Ngân hàng | 3 | 20 | 16 | 9 | CAL2002 |
38 | BSL2020 | Luật đất đai – Môi trường | 3 | 27 | 9 | 9 | CAL2002 |
39 | INL2001 | Công pháp quốc tế | 4 | 32 | 16 | 12 | CAL2002 |
40 | INL2002 | Tư pháp quốc tế | 4 | 32 | 16 | 12 | CIL2010 |
V | Khối kiến thức chuyên ngành và bổ trợ | 14 | |||||
V.1 | Chuyên ngành Luật hiến pháp – Luật hành chính | 14 | |||||
Môn học bắt buộc | 6 | ||||||
41 | CAL2003 | Xây dựng văn bản pháp luật | 2 | 14 | 10 | 6 | CAL2002 |
42 | CAL3006 | Luật hiến pháp nước ngoài | 2 | 14 | 10 | 6 | CAL2001 |
43 | CAL3007 | Luật hành chính so sánh | 2 | 14 | 10 | 6 | CAL2002 |
Môn học tự chọn | 8 | ||||||
Môn học tự chọn nhóm 1 | |||||||
44 | CAL3001 | Sự phát triển của luật hiến pháp | 2 | 14 | 10 | 6 | CAL2001 |
45 | CAL3005 | Cải cách hành chính Việt Nam | 2 | 14 | 10 | 6 | CAL2002 |
46 | CAL3009 | Khiếu nại, tố cáo hành chính | 2 | 14 | 10 | 6 | CAL2002 |
47 | CAL3010 | Quản lý nhà nước về đô thị | 2 | 14 | 10 | 6 | CAL2002 |
48 | CAL3011 | Lý luận và pháp luật về phòng, chống tham nhũng | 2 | 14 | 10 | 6 | CAL2002 |
49 | CAL3012 | Lý luận và pháp luật về quyền con người | 2 | 14 | 10 | 6 | CAL2001 |
50 | CAL3211 | Chính quyền địa phương | 2 | 14 | 10 | 6 | CAL2002 |
51 | CAL3013 | Lịch sử lập hiến Việt Nam | 2 | 14 | 10 | 6 | CAL2001 |
52 | CAL3014 | Các chuyên đề cập nhật | 2 | ||||
Môn học tự chọn nhóm 2 | |||||||
53 | INL3002 | Luật nhân quyền quốc tế | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2001 |
54 | CRL3017 | Luật hình sự quốc tế | 2 | 12 | 12 | 6 | CRL2007 |
55 | CIL3010 | Pháp luật về bình đẳng giới | 2 | 24 | 6 | CIL2004 | |
V.2 | Chuyên ngành Lý luận – Lịch sử – Xã hội học pháp luật | 14 | |||||
Môn học bắt buộc | 6 | ||||||
56 | THL3001 | Lý luận về nhà nước pháp quyền | 2 | 24 | 6 | THL1052 | |
57 | THL3005 | Nhà nước và pháp luật thời Phong kiến Việt Nam | 2 | 24 | 6 | THL1058 | |
58 | THL3006 | Xã hội học pháp luật | 2 | 24 | 6 | THL1052 | |
Môn học tự chọn | 8 | ||||||
Môn học tự chọn nhóm 1 | |||||||
59 | THL3007 | Hệ thống chính trị | 2 | 24 | 6 | THL1052 | |
60 | THL3008 | Lý luận về hệ thống pháp luật | 2 | 24 | 6 | THL1052 | |
61 | THL3009 | Nguồn pháp luật | 2 | 24 | 6 | THL1052 | |
62 | THL3010 | Tổ chức và pháp luật ASEAN | 2 | 24 | 6 | THL1052 | |
63 | THL3011 | Pháp luật và xã hội Việt Nam thời Pháp thuộc | 2 | 24 | 6 | THL1052 | |
64 | THL3012 | Tiếp cận chính sách và pháp luật | 2 | 24 | 6 | THL1052 | |
65 | THL3013 | Hành vi pháp luật | 2 | 24 | 6 | THL1052 | |
66 | THL3014 | Xây dựng pháp luật và thực hiện pháp luật | 2 | 24 | 6 | THL1052 | |
67 | THL3015 | Các chuyên đề cập nhật | 2 | ||||
Môn học tự chọn nhóm 2 | |||||||
68 | CAL3013 | Lịch sử lập hiến Việt Nam | 2 | 14 | 10 | 6 | CAL2001 |
69 | INL3007 | Tổ chức và pháp luật của Liên minh Châu Âu | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2001 |
70 | CRL3010 | Pháp luật về bình đẳng giới | 2 | 24 | 6 | CIL2004 | |
V.3 | Chuyên ngành Luật dân sự | 14 | |||||
Môn học bắt buộc | 6 | ||||||
71 | CIL3001 | Pháp luật về hợp đồng | 2 | 24 | 6 | CIL2010 | |
72 | CIL3002 | Pháp luật về sở hữu trí tuệ | 2 | 24 | 6 | CIL2010 | |
73 | CIL3003 | Thi hành án dân sự | 2 | 24 | 6 | CIL2105 | |
Môn học tự chọn | 8 | ||||||
Môn học tự chọn nhóm 1 | |||||||
74 | CIL3005 | Thừa kế theo pháp luật Việt Nam | 2 | 24 | 6 | CIL2004 | |
75 | CIL3006 | Pháp luật về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự | 2 | 24 | 6 | CIL2010 | |
76 | CIL3007 | Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ | 2 | 24 | 6 | CIL2105 | |
77 | CIL3008 | Thủ tục tố tụng dân sự đặc biệt | 2 | 24 | 6 | CIL2105 | |
78 | CIL3009 | Chế độ tài sản của vợ chồng trong luật hôn nhân gia đình Việt Nam | 2 | 24 | 6 | CIL2004 | |
79 | CIL3010 | Pháp luật về bình đẳng giới | 2 | 24 | 6 | CIL2004 | |
80 | CIL3013 | Pháp luật về tài sản | 2 | 24 | 6 | CIL2010 | |
81 | CIL3014 | Tài sản trí tụê và định giá tài sản trí tuệ | 2 | 24 | 6 | CIL2010 | |
82 | CIL3015 | Các chuyên đề cập nhật | 2 | ||||
Môn học tự chọn nhóm 2 | |||||||
83 | INL3002 | Luật nhân quyền quốc tế | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2001 |
84 | INL3009 | Pháp luật hôn nhân gia đình có yếu tố nước ngoài | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2002 |
85 | BSL3011 | Pháp luật về bảo đảm tín dụng | 2 | 12 | 12 | 6 | BSL2019 |
V.4 | Chuyên ngành Tư pháp hình sự | 14 | |||||
Môn học bắt buộc | 6 | ||||||
86 | CRL3013 | Chính sách hình sự | 2 | 10 | 14 | 6 | CRL2007 |
87 | CRL3014 | Các nguyên tắc của tố tụng hình sự | 2 | 10 | 14 | 6 | CRL2103 |
88 | CRL3002 | Tội phạm học | 2 | 10 | 14 | 6 | CRL2103 |
Môn học tự chọn | 8 | ||||||
Môn học tự chọn nhóm 1 | |||||||
89 | CRL3005 | Lý luận về hệ thống tư pháp hình sự | 2 | 10 | 14 | 6 | CRL2002 |
90 | CRL3007 | Bảo vệ quyền con người bằng pháp luật trong lĩnh vực tư pháp hình sự | 2 | 10 | 14 | 6 | CRL2002 |
91 | CRL3008 | Xét xử vụ án hình sự | 2 | 10 | 14 | 6 | CRL2103 |
92 | CRL3009 | Chứng cứ và chứng minh trong tố tụng hình sự | 2 | 10 | 14 | 6 | CRL2103 |
93 | CRL3015 | Luật hình sự so sánh | 2 | 10 | 14 | 6 | CRL2002 |
94 | CRL3016 | Luật tố tụng hình sự so sánh | 2 | 10 | 14 | 6 | CRL2103 |
95 | CRL3017 | Luật hình sự quốc tế | 2 | 12 | 12 | 6 | CRL2103 |
96 | CRL3018 | Tòa án, các cơ quan bảo vệ pháp luật và các cơ quan bổ trợ tư pháp | 2 | 10 | 14 | 6 | CRL2002 |
97 | CRL3019 | Các chuyên đề cập nhật | 2 | ||||
Môn học tự chọn nhóm 2 | |||||||
98 | THL3006 | Xã hội học pháp luật | 2 | 24 | 6 | THL1052 | |
99 | INL3002 | Luật nhân quyền quốc tế | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2001 |
100 | CAL3011 | Lý luận và pháp luật về phòng, chống tham nhũng | 2 | 14 | 10 | 6 | CAL2002 |
V.5 | Chuyên ngành Luật kinh tế – lao động | 14 | |||||
Môn học bắt buộc | 6 | ||||||
101 | BSL2008 | Luật cạnh tranh | 2 | 16 | 10 | 4 | BSL2002 |
102 | BSL2009 | Luật an sinh xã hội | 2 | 16 | 10 | 4 | BSL2003 |
103 | BSL2010 | Pháp luật thị trường chứng khoán | 2 | 14 | 12 | 2 | BSL2002 |
Môn học tự chọn | 8 | ||||||
Môn học tự chọn nhóm 1 | |||||||
104 | BSL2011 | Pháp luật tài chính doanh nghiệp | 2 | 16 | 10 | 4 | BSL2002 |
105 | BSL3005 | Giải quyết tranh chấp kinh doanh | 2 | 12 | 12 | 6 | BSL2002 |
106 | BSL3008 | Pháp luật thuế | 2 | 12 | 12 | 6 | BSL2019 |
107 | BSL3009 | Pháp luật kinh doanh bảo hiểm | 2 | 12 | 12 | 6 | BSL2019 |
108 | BSL3010 | Pháp luật hối phiếu | 2 | 16 | 10 | 4 | BSL2019 |
109 | BSL3011 | Pháp luật về bảo đảm tín dụng | 2 | 16 | 10 | 4 | BSL2019 |
110 | BSL3057 | Pháp luật về kinh doanh bất động sản | 2 | 16 | 10 | 4 | BSL2020 |
111 | BSL3086 | Pháp luật về việc làm và giải quyết việc làm | 2 | 16 | 10 | 4 | BSL2003 |
112 | BSL3090 | Các chuyên đề cập nhật | 2 | ||||
Môn học tự chọn nhóm 2 | |||||||
113 | CIL3007 | Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ | 2 | 24 | 6 | CIL2105 | |
114 | CRL3008 | Thủ tục tố tụng dân sự đặc biệt | 2 | 24 | 6 | CIL2105 | |
115 | BSL3043 | Quan hệ lao động có yếu tố nước ngoài | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2002 |
V.6 | Chuyên ngành Luật quốc tế | 14 | |||||
Môn học bắt buộc | 6 | ||||||
116 | INL2003 | Luật thương mại quốc tế | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2002;BSL2001 |
117 | INL3002 | Luật nhân quyền quốc tế | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2001 |
118 | INL3006 | Giải quyết tranh chấp dân sự có yếu tố nước ngoài | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2002 |
Môn học tự chọn | 8 | ||||||
Môn học tự chọn nhóm 1 | |||||||
119 | BSL3043 | Quan hệ lao động có yếu tố nước ngoài | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2002 |
120 | INL3008 | Luật biển | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2001 |
121 | INL3003 | Luật hàng hải quốc tế | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2001 |
122 | INL3005 | Pháp luật về hải quan | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2001 |
123 | INL3009 | Pháp luật về hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2002 |
124 | INL3010 | Pháp luật thanh toán, tín dụng quốc tế | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2002 |
125 | INL3007 | Tổ chức và pháp luật của Liên minh Châu Âu | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2001 |
126 | INL3004 | Trọng tài thương mại quốc tế | 2 | 20 | 6 | 4 | INL2002 |
127 | INL3015 | Các chuyên đề cập nhật | 2 | ||||
Môn học tự chọn nhóm 2 | |||||||
128 | CIL3002 | Pháp luật về sở hữu trí tuệ | 2 | 24 | 6 | CIL2010 | |
129 | CIL3007 | Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ | 2 | 24 | 6 | CIL2105 | |
130 | THL3010 | Tổ chức và pháp luật ASEAN | 2 | 24 | 6 | THL1052 | |
VI | Niên luận và khóa luận tốt nghiệp | 8 | |||||
FOL4001 | Niên Luận | 3 | 45 | ||||
FOL4050 | Khóa luận | 5 | |||||
Các môn học thay thế khóa luận | |||||||
Chuyên ngành Luật hiến pháp – Luật hành chính | 5 | ||||||
131 | CAL3209 | Chính trị học | 3 | 29 | 10 | 6 | CAL2001 |
132 | CAL3015 | Lý thuyết phân quyền, tản quyền | 2 | 14 | 10 | 6 | CAL2001 |
Chuyên ngành Lý luận – Lịch sử – Xã hội học pháp luật | 5 | ||||||
133 | THL3016 | Chức năng Nhà nước | 3 | 36 | 9 | THL1052 | |
134 | THL3018 | Cơ sở đạo đức của pháp luật | 2 | 24 | 6 | THL1052 | |
Chuyên ngành Luật dân sự | 5 | ||||||
135 | CIL3017 | Trách nhiệm dân sự | 3 | 36 | 9 | CIL2010 | |
136 | CIL3018 | Chứng cứ trong tố tụng dân sự | 2 | 24 | 6 | CIL2105 | |
Chuyên ngành Tư pháp hình sự | 5 | ||||||
137 | CRL3020 | Hệ thống phòng ngừa tội phạm | 3 | 15 | 21 | 9 | CRL2002 |
138 | CRL3021 | Định tội danh và quyết định hình phạt | 2 | 10 | 14 | 6 | CRL2007 |
Chuyên ngành Luật kinh tế – lao động | 5 | ||||||
139 | BSL3091 | Khung pháp luật kinh doanh | 3 | 20 | 16 | 9 | BSL2002 |
140 | BSL3044 | Giải quyết tranh chấp lao động | 2 | 12 | 12 | 6 | BSL2003 |
Chuyên ngành Luật quốc tế | 5 | ||||||
141 | INL3016 | Tài phán quốc tế | 3 | 20 | 16 | 9 | INL2002 |
142 | INL3017 | Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế | 2 | 14 | 10 | 6 | INL2002;BSL2001 |
Tổng cộng | 126 |
Nếu bạn yêu thích nghề Luật và có nguyện vọng học văn bằng 2 đại học luật hãy nhanh tay liên hệ phòng tuyển sinh:
Phòng 103 (tầng 1) nhà B số 290 Tây Sơn – Đống Đa – Hà Nội. Hotline: 0462 917 240 – 0912 405 305
Thời gian nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (cả thứ 7, Chủ Nhật).